结语
岱族喃字文献是越南古典文献的重要组成部分,大多数保留在汉喃研究院,主要是写本,没有刻本。它是研究越南古代文字学、文化学、历史学、民俗学等方面的珍贵资料。其中民间文学领域的诗传文献不仅生动反映了人们的文化生活,而且保留着越南古代少数民族的一种特殊文字。
岱族喃字文献上的文字丰富多样。对汉喃研究院所留《汉王刘邦》作品头200个句子(一共1400个喃字)的考察结果说明使用汉字的类型是复杂多样的。我们可以根据汉字的结构、字体、职能等从多角度进行考察与分析。
上述是我们初步考察的结果,希望各位学者不吝指教,提出批评意见。
参考文献
[1]陈平:《越南各个少数民族》,河内劳动出版社,2014,第103、113页。
[2]龚文略:《越南岱语喃字与汉语、越南喃字比较》,副博士论文,1992。Cung Văn Lược. Chữ Nôm Tày qua so sánh với chữ Hán và chữ Nôm Việt. Luận án PTS Ngữ văn,Hà Nội,1992.
[3]黄朝恩:《岱喃字与诗传》,文学出版社与国学研究中心出版。2003。Hoàng Triều Ân,Chữ Nôm Tày và truyện thơ,Nxb Văn học-Trung tâm Nghiên cứu Quốc học,H.2003.
[4]黄芳梅:《岱族喃字诗传编译和研究工作:回顾与前景》,《汉喃学通告会议》,河内社会科学出版社,2009。Công tác biên dịch và nghiên cứu truyện thơ Nôm Tày:Đôi nét về Thông báo Hán Nôm học 2009,Nxb KHXH.
[5]黄芳梅(参加编译):《越南各个少数民族喃字传诗总集》第十九集,河内社会科学出版社,2016。Tổng tập truyện thơ các dân tộc thiểu số Việt Nam,Tập 19,Hà Nội,Nxb Khoa học xã hội,2016.
[6]黄芳梅:《关于汉喃研究院图书馆所藏用岱族喃字编写的诗传作品资料考》,载《汉喃学通告会议》,河内社会科学出版社,2009。Giới thiệu tư liệu truyện thơ Nôm Tày hiện đang lưu giữ tại Thư viện Viện Nghiên cứu Hán Nôm,Thông báo Hán Nôm học năm 2008,Nxb Khoa học xã hội,H.2009.
[7]黄芳梅:《汉字派生文字的造字方式:越南京喃字、岱喃字与中国方块壮字之比较》,《汉字研究》2016年第14辑,第33~52页。
[8]黄芳梅:《越南少数民族喃字字典的编撰工作:回瞻与前景》,世界汉字学会第四届年会“表意文字体系与汉字学科建设”国际学术研讨会,2016。
[9]黄芳梅:《越南岱族喃字文献里的一些特别造字现象》,世界汉字学会第五届年会“汉字文化圈各表意文字类型调查整理研究报告”国际学术研讨会,2017。
[10]黄文麻:《越岱农词典》,河内社会科学出版社,1984。Hoàng Văn Ma. Từ điển Việt-Tày-Nùng. Nxb Khoa học xã hội,H.1984.
[11]黄文麻等:《岱农越词典》,河内社会科学出版社,1974。Hoàng Văn Ma,Lục Văn Pảo,Hoàng Chí. Từ điển Tày-Nùng-Việt. Nxb Khoa học xã hội,H.1974.
[12]李运富:《汉字学新论》,北京师范大学出版社,2012。Lý Vận Phú,“Hán tự học tân luận”,Hà Nội,Nxb Thế giới,2018(Bản dịch tiếng Việt).
[13]阮才谨:《汉越音读法形成的来源和过程》,河内社会科学出版社,1979,第14页。
[14]赵氏乔蓉:《越南岱语手抄本喃字研究》,博士学位论文,暨南大学,2012。
[15]郑克孟(主编):《越南各个少数民族汉喃古籍书目》第二册,河内社会科学出版社出版,2009,第7页。Trịnh Khắc Mạnh(chủ biên). Thư mục sách Hán Nôm các dân tộc thiểu số Việt Nam,Tập 2,Nxb KHXH,H.2009,tr.7.
[16]郑克孟(主编):《越南各个少数民族汉喃古籍书目》第三册,河内社会科学出版社出版,2012,第7页。Trịnh Khắc Mạnh(chủ biên). Thư mục sách Hán Nôm các dân tộc thiểu số Việt Nam,Tập 3,Nxb KHXH,H.2012,tr.7.
[17]朱生玉:《异体字研究述论》,《现代语文》2013年第24期。
[1] 本文为2017年度国家社科基金重大项目“越南汉字资源整理及相关专题研究”(17ZDA308)阶段性成果之一。特别感谢何华珍教授、阮俊强院长的支持和帮助,同时也感谢越南工艺科学发展基金的支持。
[2] 作者简介:黄芳梅,越南汉喃研究院图书馆馆长,博士。
[3] 陈平:《越南各个少数民族》,河内劳动出版社,2014,第103、113页。
[4] 关于岱族喃字(也叫岱喃字)的出现历史、演变过程、造字方式等问题可以看黄芳梅的论文《汉字派生文字的造字方式:越南京喃字、岱喃字与中国方块壮字之比较》,(韩国)《汉字研究》2016年第14辑,第33~52页。
[5] 龚文略:《越南岱喃字与汉语、越南喃字比较》,副博士论文,1992,第148页。
[6] 龚文略:《越南岱喃字与汉语、越南喃字比较》,副博士论文,1992,第148页。
[7] 阮氏乔蓉:《越南岱语手抄本喃字研究》,博士学位论文,暨南大学,2012。
[8] 郑克孟主编:《越南各个少数民族汉喃古籍书目》,河内社会科学出版社,2008-2012。/ Trịnh Khắc Mạnh(chủ biên,2008-2012). Thư mục sách Hán Nôm các dân tộc thiểu số Việt Nam,3 tập,Nxb KHXH,H.
[9] 郑克孟主编:《越南各个少数民族汉喃古籍书目》第二册,河内社会科学出版社,2009,第7页。/Trịnh Khắc Mạnh(chủ biên). Thư mục sách Hán Nôm các dân tộc thiểu số Việt Nam,Tập 2,Nxb KHXH,H.2009,tr.7.
[10] 郑克孟主编:《越南各个少数民族汉喃古籍书目》第三册,河内社会科学出版社,2012,第7页。/Trịnh Khắc Mạnh(chủ biên). Thư mục sách Hán Nôm các dân tộc thiểu số Việt Nam,Tập 3,Nxb KHXH,H.2012,tr.7.
[11] 越南古籍的大部分书名常有写在封面、书头、书脚等的情况。
[12] 阮才谨:《汉越音读法形成的来源和过程》,河内社会科学出版社,1979,第14页。